Chức năng Methionin

Cũng như cysteine, methionine là một trong hai axit amin sinh protein chứa lưu huỳnh. Dẫn xuất của nó là S-adenosyl methionine (SAM) đóng vai trò làm chất cung cấp nhóm methyl. Methionine là một chất trung gian trong sinh tổng hợp của cysteine, carnitine, taurine, lecithin, phosphatidylcholine, và các phospholipid khác. Sự sai sót trong chuyển hóa methionine có thể dẫn tới xơ vữa động mạch.[3]

Chu trình methionine

Các loài thực vật sử dụng methionine làm nguyên liệu để tổng hợp ethylene qua chu trình Yang hay chu trình methionine.

Methionine là một trong hai axit amin duy nhất chỉ được mã hóa bởi một codon (AUG) trong mã di truyền (axit amin kia là tryptophan, được mã hóa bởi codon UGG). AUG là tín hiệu bắt đầu quá trình dịch mã để tổng hợp protein từ mARN trong ribosome. Do đó, methionine là axit amin mở đầu được kết hợp ở đầu tận cùng N của tất cả các proteineukaryotearchaea trong quá trình dịch mã, sau đó nó sẽ bị cắt bỏ đi nhờ sự sửa đổi sau dịch mã. Ở vi khuẩn, axit amin mở đầu là N-formylmethionine, một dẫn xuất của methionine.

Chuột thí nghiệm được cho ăn với chế độ thiếu methionine dễ dẫn đến viêm gan nhiễm mỡ. Việc cung cấp methionine vào chế độ ăn sẽ làm giảm các dấu hiệu bệnh lý của sự thiếu hụt methionine.[4]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Methionin http://dogs.about.com/od/dogcarebasics/qt/grass_bu... http://www.springerlink.com/content/mm47t4410181gw... http://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1207/s153279... http://www.yorkshire-terrier.com/dogfood.htm http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=CSC... http://ecb.jrc.ec.europa.eu/esis/index.php?GENRE=E... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2271115 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15924568 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17710550